Hướng dẫn tra cứu và cài đặt phần mềm xem camera trên điện thoại
Bảng tra cứu phần mềm dựa theo số cổng mặc định của các đầu ghi hình camera. Thông thường mặc định các cổng (còn gọi là port) của các đầu ghi hình thì cổng 80 để xem qua mạng máy tính thì giống nhau, các cổng còn lại như cổng tiếng và cổng cho điện thoại truy cập thì lại khác nhau do vậy ta có thể dựa vào cổng mặc định dành cho điện thoại của các đầu ghi hình để tìm ra đúng phần mềm dành riêng cho điện thoại của bạn, cũng có nhiều phần mềm hỗ trợ được rất nhiều đầu ghi hình nhưng cùng có những mã đầu chỉ có duy nhất một phần mềm xem được, bạn nên cài đúng phần mềm để được hỗ trợ hình ảnh tốt nhất.
Dựa vào cổng mặc định cho điện thoại của các dòng đầu ghi ta có thể tìm ra phần mềm tương thích để cài đặt và xem camera cho điện thoại với bảng tra cứu dưới đây.
Ports(mặc định) |
Tên phần mềm |
Meye, Meye free, MeyePlus , Streaming,Meye4PB, TEC_BEVIEWER, Ezeye, EzeyePro, eyePlayer |
|
Tmeye , Tmeye+, Tmeye free |
|
zMeye , zMeyePlus, zMeye free |
|
IMSeye , IMSeye(old) , IMSeyePro, iVMSS-4500, iVMSS-4500HD |
|
DVRMobile |
|
APlayer, APlayer+, APlayerPro, ASee, ASee+, ASeePro,ASeeProHD, ASee free, EZeye, SwannView, NightOwlLite,LorexmobileECO |
|
Super vMeye, vMeyesuper, XMEye, VacronViewer |
|
vMeye , vMeye free , vMeyeHD, vMeye+(imac), vMeyePlus , HiViewer , AlmondHOME , iAlive,vMeyeV2 |
|
Super KWeye+, KWeye, KWeye+, KWeye(imac),iseeder |
|
KMeye, Super KMeye4, KMeye4, SmartHD, Cplayer |
|
HBPlayer , DVRPlayer , DVRPlayer+ , Viscoo, |
|
DVRPlayer+(imac), ViscooRemotePro , DVRseesee , HBDVRClientPro,HBDVRClient |
|
Mobileeye, MobileEye_client(imac) |
|
Naway,Naway+ |
|
EagleEyes(lite) |
|
iDMSS lite, gDMSS |
|
KMCS, KMCS2 |
STT
|
SẢN PHẨM ĐẦU GHI HÌNH DVR – IP
|
TÊN PHẦN MỀM
|
Cổng mặc định (Port)
|
1
|
Đầu ghi KTS Avtech – Camera IP |
Eagle eyes
|
80
|
2
|
Đầu ghi KTS Vdtech ( Dòng BV) |
Vmeye plus
|
34599
|
3
|
Đầu ghi KTS Vdtech ( Dòng HA-HF) |
Cplayer
|
15961
|
4
|
Camera IP Nichietsu |
IprosecuM
|
80
|
5
|
Đầu ghi KTS Nichietsu |
Iprosecu V2
|
80
|
6
|
Đầu ghi KTS Samtech |
Vmeye
|
34599
|
7
|
Đầu ghi KTS Samsung |
Ipolismobile
|
80
|
8
|
Đầu ghi KTS KCE |
Amce
|
80
|
9
|
Đầu ghi KTS ICAM |
ZMEye / KMEye
|
15961
|
10
|
Camera IP Panasonic |
Ipcam Viewpro/ Live Campro
|
80
|
11
|
Đầu ghi hình Vantech |
MEYE/VMEYE
|
|
Model : X200-X500D1- X700 NVR(HVR) –X700 NVR2 (X: là số kênh của đầu ghi) |
Phần mềm xem qua hệ điều hành iOS: IDMSS/Anroid: gDmss HD
|
37777
|
|
Model: X800. (X: là số kênh của đầu ghi) |
Phần mềm xem qua hệ điều hành iOS: Naway+ hoặc Ezeye/Anroid: Naway
|
8888
|
|
Model: X100. (X: là số kênh của đầu ghi) |
iOS/Anroid: iWatchDVR II.
|
80
|
|
Đầu ghi hình AHD VP-461AHD |
QMeye
|
5800
|
|
12
|
Đầu ghi Securean |
KMEYE
|
15961
|
13
|
Đầu ghi ESCORT |
DVRMobile
|
6802
|
14
|
Đầu ghi Dahua |
iDMSS Lite, gDMSS
|
37777
|
15
|
Đầu ghi hình HIKVISION |
iVMSS-4500
|
8000
|
STT
|
TÊN PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
|
Cổng điện thoại mặc định (Port Mobile)
|
1
|
Ezeye, EzeyePro, eyePlayer, Super mEye, Meye, Meye free, MeyePlus, Streaming |
100
|
2
|
Tmeye, Tmeye+, Tmeye free |
101,111
|
3
|
zMeye, zMeyePlus, zMeye free |
3357
|
4
|
IMSeye, IMSeye(old), IMSeyePro |
8000
|
5
|
DVRMobile |
6802
|
6
|
Aplayer, Aplayer+, APlayerPro, Asee, Asee+, AseePro, AseeProHD, Asee free, Ezeye, Swann View |
18004
|
7
|
Super vMeye, vMeyesuper |
34567
|
8
|
vMeye, vMeye free, vMeyeHD, vMeye+(imac) |
34599
|
9
|
Super KWeye+,KWeye, Kweye+, Kweye(imac) |
7050
|
10
|
Kmeye, Super Kmeye4, Kmeye4, SmartHD, Cplayer |
15961
|
11
|
Super vMeye, vMeyesuper |
34567
|
12
|
HBPlayer, DVRPlayer, DVRPlayer+, Viscoo |
15966
|
13
|
DVRPlayer+(imac) |
8101
|
14
|
Mobileeye, MobileEye client(imac) |
10510
|
15
|
Naway, Naway+, Naway Pro, Ezeye, Ezeye Pro |
8888,8866,8855
|
Bảng tra cứu phần mềm dựa theo số cổng mặc định của các đầu ghi hình camera. Thông thường mặc định các cổng (còn gọi là...
Posted by on7 Tháng 8 2015